Có 1 kết quả:

埋名 mai danh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn. ☆Tương tự: “ẩn danh” 隱名.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu tên tuổi. Chỉ sự ở ẩn. Td: Mai danh ẩn tích — » Mai danh ẩn tích bấy chầy náu nương « ( Lục Vân Tiên ).

Bình luận 0